Đáp ứng đúng mong muốn cho khách hàng với thông tin đầy đủ và hữu ích trước khi xây dựng công trình, xây dựng PHẠM THÀNH cập nhật giá vật liệu xây dựng 2024 mới nhất. Nếu như bạn quan tâm đến bản giá vật liệu thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!
-
Đá xây dựng
Loại vật liệu |
Giá đá |
Đá xanh 1 x 2 Biên Hòa |
400.000đ/m3 |
Đá 1 x 2 đen |
360.000 đồng/m3 |
Đá 0 x 4 xanh |
330.000 đồng/m3 |
Đá mi sàng |
250.000 đồng/m3 |
Đá mi bụi |
225.000 đồng/m3 |
Đá 4 x 6 đen |
260.000 đồng/m3 |
Đá 5 x 7 đen |
270.000 đồng/m3 |
-
Cát xây dựng năm 2022
Loại cát |
Giá cát |
Cát bê tông vàng |
380.000 đồng/m3 |
Cát xây tô |
380.000 đồng/m3 |
Cát Hồng Ngự tân châu |
300.000 đồng/m3 |
Cát trắng |
360.000 đồng/m3 |
Cát san lấp |
175.000 đồng/m3 |
Cát vàng |
350.000 đồng/m3 |
Cát bê tông |
380.000 đồng/m3 |
-
Xi măng xây dựng 2022
Xi măng là thành phần chủ đạo làm nên độ dính kết của những vật liệu khác lại với nhau. Nó có mặt xuyên suốt những công đoạn thi công của công trình. Tùy vào diện tích và kết cấu của công trình khách hàng muốn xây dựng mà cần đến khối lượng xi măng khác nhau cũng chi phí khác nhau.
Loại xi măng | Đơn giá/bao (vnđ) |
Xi măng trắng | 240.000 |
Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng | 100.000 |
Xi măng Hà Tiên 1 | 105.000 |
Xi măng Hà Tiên King power | 81.000 |
Xi măng Sài Gòn | 90.000 |
Xi măng Cần Thơ | 90.000 |
-
Gạch xây dựng 2022
Hiện nay, trên thị trường xây dựng vật liệu gạch có hai loại là gạch nung và gạch không nung. Tùy theo kết cấu mà chủ đầu tư muốn xây dựng để lựa chọn được loại gạch cho phù hợp. Hiện nay, giá gach trên thị trường có mức giá 950đ - 1.200đ/viên tùy vào từng nhà sản xuất.
Loại gạch | Đơn giá (vnđ) |
Gạch ống 80x80x180 Tuynel Hàm tân | 1225 đ/viên |
Gạch thẻ đặc 40x80x180 Hàm tân | 1570 đ/viên |
Gạch ống 80xx80x180 Phương Ngân | 1050 đ/viên |
Gạch thẻ 40xx80x180 Phương Ngân | 1250 đ/viên |
- Sắt và thép xây dựng
Sắt được dùng trong những hạng mục công trình như đào móng, làm cột, đổ kèo, thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang... Mỗi công trình sẽ sử dụng thép có đường kính khác nhau như: phi 10, phi 20, phi 8.
Loại thép |
Việt Nhật CB 300 |
Hoà Phát CB 300 |
Thép phi 6 -8 |
17.200 |
16.600 |
Thép phi 10 |
119.000 |
105.000 |
Thép phi 12 |
171.500 |
167.500 |
Thép phi 14 |
233.500 |
229.500 |
Thép phi 16 |
305.000 |
291.500 |
Thép phi 18 |
386.000 |
380.000 |
Thép phi 20 |
477.000 |
469.500 |
-
Lát nền, ốp tường
Gạch ốp lát là một trong các yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của căn nhà khi đến giai đoạn hoàn thiện. Giá của gạch ốp tường hiện đang còn dao động từ khoảng 97.000 - 380.000 tùy theo kích thước cũng như mẫu mã mà khách hàng lựa chọn.
Chi tiết sản phẩm | Kích thước 40*40 | Kích thước 60*60 | Kích thước 80*80 |
Gạch lát nền Prime | 79.000 - 125.000 | 202.000 - 247.000 | 346.000 - 403.000 |
Gạch lat nền Talcera | 211.700 - 212.000 | 283.800 - 336.000 | 364.600 - 379.000 |
Giá lát nền Đồng Tâm | 257.000 - 460.000 | 346.000 - 396.000 | |
Giá lát nền Viglacera | 105.000 - 125.000 | 225.000 - 324.000 | 380.000 - 422.000 |
Gạch lát nền Catalan | 192.000 | ||
Đá tự nhiên có nguồn gốc Thanh Hóa | 300.000 | ||
Đá granite Vĩnh Phúc | 290.000 - 373.400 | ||
Gạch lát nền Vietcermic | 378.000 - 560.000 | 499.000 - 1.889.000 |
Bảng báo giá vật tư được kham khảo từ các nguồn mang tính chất kham khảo và giá biến động theo từng thời điểm